1 |
rather thanCó nghĩa là "hơn là...", để chỉ khi chúng ta thích một cái gì đó hơn cái khác. VD: I would like to visit the museum rather than sit at home. Tôi thích đi thăm viện bảo tàng hơn là ngồi ở nhà.
|
2 |
rather thancó nghĩa là: đúng hơn, hơn là, thay vì ví dụ: - Mr David will arrive late tonight, or rather, early tomorrow morning ( ông David sẽ đến lúc muộn tối nay, hay đúng hơn là sáng sớm mai) - Rather than going back home, three of them continued moving to a nightclub ( thay vì đi về nhà, 3 người trong số họ tiếp tục di chuyển đến một hộp đêm)
|
3 |
rather thanRather than còn mang nghĩa như in order to / so as to Eg : I left without saying goodbye as i didn't want to disturb the meeting = Rather than disturb the meeting , i left without saying
|
<< vtr | phu quy >> |